Khai triển các hằng đẳng thức sau
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 4.3. Khai triển các hạng dạng thức sau
a) \( (3a - 2b)^2 \)
b) \( (4 - 3a)^2 \)
c) \( (5a - 4b)^2 \)
d) \( \left( x + \frac{1}{2}y \right)^2 \)
e) \( \left( \frac{9x}{8} + \frac{7y}{9} \right)^2 \)
f) \( \left( 2x + \frac{3y}{4} \right)^2 \)
g) \( \left( \frac{8x}{11} + \frac{5y}{3} \right)^2 \)
h) \( \left( \frac{x}{2} + \frac{3y}{7} \right)^2 \)
Bài tập 4.5. Hãy viết biểu thức sau về dạng tổng, hiệu các bình phương
a) \( x^2 + 4x + 4 \);
b) \( x^2 - 4x + 4 \);
c) \( 4x^2 - 4x + 1; \)
e) \( x^2 + 14x + 49; \)
f) \( x^2 - 14x + 49; \)
g) \( x^2 - 6x + 9; \)
h) \( x^2 - 6x + 9; \)