Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080Å, có 560 ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 ađênin và 380 guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 uraxin. Số lượng nuclêotit từng loại trên mỗi phân tử mARN do gen phiên mã là?
Câu 3: Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080Å, có 560 ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 ađênin và 380 guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 uraxin. Số lượng nuclêotit từng loại trên mỗi phân tử mARN do gen phiên mã là
Câu 4: Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có số lượng từng loại nuclêôtit A, U, G, X lần lượt là
Câu 8: Một gen dài 0,51 micrômet. Khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit tự do là
Câu 10: Một gen thực hiện 3 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêôtit các loại A= 480; U= 540; G= 720. Gen đó có số lượng nuclêôtit từng loại là
Câu 15: Một phân tử ADN có 1200 nu tham gia phiên mã tạo ARN, phân tử ARN này có bao nhiêu cođon
Câu 21: Một gen của thực vật gồm 150 chu kì xoắn, tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch gốc A: T: G: X= 1: 1: 1: 2, gen chứa 80% số nuclêôtit thuộc các đoạn êxôn mỗi loại. Số nuclêôtit loại X của ARN trưởng thành được tổng hợp từ gen trên là