----- Nội dung ảnh ----- ``` Câu 21. Hãy phụ định của mệnh đề sau P: "∀x ∈ Q: 3x^2 - 10x + 3 = 0".
Câu 22. Cho mệnh đề A: "∃n ∈ N: n^2 + 3n chia hết cho 3". Tìm mệnh đề phụ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó.
Câu 23. Phụ định các mệnh đề: a) ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + y > 0. b) ∀x ∈ R, x > 0. c) ∃x ∈ R, ∃y ∈ R, xy > 0.
Câu 24. Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phụ định của mỗi mệnh đề: a) ∃x ∈ Q, 4x^2 - 1 = 0. b) ∀n ∈ N, n^2 + 1 chia hết cho 4. c) ∃x ∈ R, (x - 1)^2 ≠ -1. d) ∀n ∈ N, n > n^2. e) ∃n ∈ N, (n + 1) là một số chính phương.
Câu 25. Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai, lập mệnh đề phụ định của mệnh đề: a) ∀x ∈ R, x^2 - x + 1 > 0. b) ∃n ∈ N, n(n + 2)(n + 1) = 0. c) ∃x ∈ N, x^2 = 3. d) ∀n ∈ N, 2^n = n + 2.
BÀI 2. TẬP HỢP
Câu 1. Viết mệnh đề tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x ∈ R | (2x - x^2 - 3x - 2) = 0} B = {n ∈ N | 1 < n^2 < 30} C = {x ∈ Z | 2x^2 - 75x - 77 = 0}. ```