Hoàn thành bảng sau để biết được ý nghĩa của các con vật trong văn hóa Việt qua một số thành ngữ (làm vào vở):
Thành ngữ tiếng Việt | Ý nghĩa thành ngữ | Con vật | Ý nghĩa của con vật trong văn hóa Việt |
Miệng hùm gan thỏ | Tỏ ra bạo dạn nhưng thực chất hèn kém | Hùm, thỏ | - hùm: mạnh bạo, hùng hổ - thở: nhút nhát |
To như voi | | | |
Làm thân trâu ngựa | | | |
Mèo khen mèo dài đuôi | | | |
Ngựa non háu đá | | | |
Khẩu Phật tâm xà | | | |
Cú đội lốt công | | | |
Gan thỏ đế | | | |
Cháy nhà ra mặt chuột | | | |
Rồng đến nhà tôm | | | |