Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu có: FeS -> H2S -> S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO41) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu có : a) FeS-> H2S->S->SO2-> SO3 ->H2SO4 ->FeSO4 b) H2O->O2 -->O3 -->O2 -->CuO -->CuSO4 -->BaSO4 c) KMnO4->O2 ->Fe3O4 ->SO2 ->S ->HgS d) S ->H2S ->NaHS ->Na2S ->H2S ->SO2 ->H2SO4 e) FeS2 ->SO2 ->NaHSO3 ->Na2SO3 ->SO2 ->BaSO3 2) hòa tan 33,8g oleum H2SO4. nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93.2g kết tủa. Công thức đúng của oleum là a. H2SO4.SO3 b. H2SO4. 2SO3 c. H2SO4. 3SO3 d. H2SO4.4SO3 3) hấp thụ hoàn toàn 12.8g SO2 vào 250ml dung di NaOH 1M. Khối lượng của muối Na2So3 thu đc sau phản ứng là a. 8.3g b. 6.3g c. 6.1g d. 4.4g 4) cho 2.8g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được bao nhiêu lít SO2(đktc)? a. 1.56 b. 1.68 c. 1.86 d. 1.65 5) Từ 120kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 98% (d=1.84g/ml) a. 120 lit b.114.5 lit c. 108.7 lit d. 184 lit 6) Nung 316g KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300g chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là a. 25% b. 30% c. 40% d. 50% 7) Cho 15g hh Al và Cu vào dd H2SO4 đặc, nguội. Sau phản ứng thấy thoát ra 3.36l khí SO2(đktc). Tính % khối lượng của Al trong hh bđ? a. 36% b. 64% c. 73% d. 27% 8)Xác định kim loại trong các trường hợp sau: a. Cho 3.36l O2(đktc) phản ứng hoàn toàn với 1 kim loại hóa trị (III) thu được 10.2g oxit b. Cho 2.8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thu đc 1.68l khí SO2 đktc 9) Nung nóng một hỗn hợp gồm 0.54g bột Mg và bột S dư. Cho sản phẩm tác dụng với H2SO4l, dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Pb(NO3)2 0.1M. Tính thể tích dd Pb(NO3)2 vừa đủ để phản ứng hết với chất khí trên? 10) Chia m(g) hỗn hợp Al, Cu thành 2 phần bằng nhau : a. Phần 1 cho tác dụng với dd H2SOH2SO4 loãng, dư thu được 6.72l khí đktc b. Phần 2 cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội thu được 1.12l khí SO2 (đktc) Tính khối lượng của hh ban đầu (m) 11) Hoà tan 11.2g A gồm Mg,Cu bằng lượng dư dd H2SO4 loãng, thu đc 4.48l khí B. Cũng 11.2g A trên,cho vào bình chứa dd H2SO4 đặc nóng thu đc V(l) khí SO2. Các khí đều đo ở đktc a. Xác định khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A b. Tính V 12) Cho 45,1g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dd H2SO4 98% nóng thu đc 15,68l khí SO2(đktc) a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính khối lượng dd H2SO4 98% đặc nóng đã dùng 13) Cho 1,44g kim loại X hóa trị II vào 250ml dd H2So4 loãng nồng độ 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần 60ml dd KOH 0,5M để trung hòa axit còn dư. Xác định kim loại X? 14) Cho m(g) hỗn hợp Zn, Cu tác dụng với 200ml dd H2SO4 loãng 1M (pứ vừa đủ), thu đc dd X và chất rắn Y không tan. Nếu đốt cháy hết Y thì cần 3.36l khí O2(đktc). Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu(m) 15) Nhiệt phân hết 24,5g kaliclorat thu đc V(l) O2 (đktc). Dẫn hết lượng khí này qua bột photpho nung nóng, đc chất rắn A. Hòa tan A vào nước, đc 300g dd axit H3PO4 (B) a. Viết các pt pứ b. Tính C% của dd B |