Nguyễn Thị Thương | Chat Online
11/09 16:23:07

Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra). Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you. Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow? Sam: I'm really sorry, but ...


Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).

Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.

Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?

Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.

Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?

Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …

Emma: _______ (anyone / answer)?

Sam: Yes Lucy, from our class.

Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?

Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn