Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What is the boy planning to do? Use the words below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Cậu bé đang làm gì? Sử dụng những từ dưới đây)
bathroom (phòng tắm(
fake spider (nhện giả)
play a prank (chơi khăm)
put (đặt)
scare (doạ)