Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
STT | Tên đồ dùng điện | Đại lượng điện định mức | Thông số kĩ thuật đặc trưng |
1 | | Điện áp định mức: Công suất định mức: | |
2 | | Điện áp định mức: Công suất định mức: | |
3 | | Điện áp định mức: Công suất định mức: | |
4 | | Điện áp định mức: Công suất định mức: | |