Look at the timetable. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the Past Continuous (affirmative or negative). (Nhìn vào thời gian biểu. Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong thì quá khứ tiếp diễn (khẳng định hoặc phủ định).)
10:00 - 10:15 | Mayor / give / a speech |
10:15 - 11:00 | parade / come / down High Street |
11:00 - 12:00 | dancers / perform / square |
12:00 - 1:00 | Big Band / play / main stage |
1:00 - 2:30 | stallholders / sell / local food |
1. The Mayor _________ a speech at 10:10.