Vocabulary. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. (Từ vựng. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những món đồ trong bài tập 1 ở đâu? Ghép chúng với bốn trong số các cửa hàng và dịch vụ bên dưới. sau đó nghe và kiểm tra)
baker's (cửa hàng đồ làm bánh) | cosmetics store (cửa hàng mỹ phẩm) |
bank (ngân hàng) | deli (delicatessen) (cửa hàng đặc sản) |
butcher's (cửa hàng thịt) | DIY store (cửa hàng đồ hand-made) |
charity shop (cửa hàng tình nguyện) | estate agent's (đại lý BĐS) |
chemist's (hiệu thuốc) | florist's (tiệm hoa) |
coffee shop (quán cà phê) | garden centre (trung tâm cây cảnh) |
clothes shop (cửa hàng thời trang) | greengrocer's (cửa hàng rau củ quả) |
jeweller's (tiệm trang sức) | post office (bưu điện) |
launderette (tiệm giặt là) | shoe shop (cửa hàng giày dép) |
newsagent's (cửa hàng báo) | stationer's (văn phòng phẩm) |
optician's (cửa hàng kính mắt) | takeaway (mang đi) |