Vocabulary. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)
Materials (chất liệu)
aluminum (nhôm) | cardboard (các tông) |
ceramic (gốm) | concrete (bê tông) |
copper (đồng) | glass (thuỷ tinh) |
gold (vàng) | iron (sắt) |
leather (da) | nylon (ni lông) |
paper (giấy) | plastic (nhựa) |
rubber (cao su) | steel (thép) |
stone (đá) | wood (gỗ) |