Xem xét số liệu về bán kính nguyên tử và khối lượng riêng của các khí hiếm trong bảng sau:
Khí hiếm | Bán kính nguyên tử (pm) | Khối lượng riêng (g L-1) |
He | 31 | 0,18 |
Ne | 38 | 0,9 |
Ar | 71 | 1,78 |
Kr | 88 | ? |
Xe | 108 | 5,85 |
Rn | 120 | 9,73 |
a) Krypton là một khí trơ được sử dụng trong nhiều ứng dụng chiếu sáng. Em hãy ước tính khối lượng riêng của krypton bằng cách suy luận từ dữ liệu, liên hệ giữa khối lượng riêng và bán kính nguyên tử. Hãy tìm kiếm số liệu về giá trị khối lượng riêng của khí krypton qua tài liệu, internet và so sánh với kết quả mà em ước tính được.