Chọn đáp án đúng:help ----- Nội dung ảnh ----- **Câu 8.** Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 1. \( \exists n \in \mathbb{Z} : n^2 + 1 \) là một số chẵn. 2. \( \forall x \in \mathbb{Z} : 2^2 + 6^2 + 3 = x^2 \). 3. \( n \in \mathbb{N} \). 4. \( \forall n \in \mathbb{N} : n = m + n \in \mathbb{N} \). **Câu 9.** Cho các mệnh đề sau: 1. a: 2 là số chẵn. 2. b: 1 và 3 là số lẻ. 3. c: 8 là số nguyên tố. 4. d: 3 có 3 ước số khác nhau. 5. e: a = 18. (1) \( a \Rightarrow b \) (2) \( b \Rightarrow a \) (3) \( b \Leftrightarrow a \). **Câu 10.** Có mệnh đề nào sai trong các mệnh đề trên? 1. B. 6. 2. C. 5. 3. D. 7. **Câu 11.** Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \( \pi^2 > 16 \). B. \( \sqrt{35} > 6 \). C. \( \frac{36}{36} \leq 6 \). **Câu 12.** Mệnh đề nào sau đây sai? A. 30 chia hết cho 5. B. 30 là bội số của 5. C. 30 là ước số của 5. **Câu 13.** Mệnh đề nào là sau đây sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một hình trụ có liên hệ hình chữ nhật nhất thiết không có 3 góc vuông. C. Tam giác là hình vuông khi và chỉ khi nó có một góc tổng hợp góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó tam giác cần có một góc 60°. **Câu 14.** Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác là hình bình hành. B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành. |