Choose the correct option (to-verb or verb-ing)----- Nội dung ảnh ----- **Exercise 2: Choose the correct option (to-verb or verb-ing)** 1. I prefer ______ (to watch/watching) movies at home than in the cinema. (Tôi thích xem phim ở nhà hơn là ở rạp.) 2. He appears ______ (be/being) very tired today. (Anh ấy có vẻ rất mệt hôm nay.) 3. She failed ______ (to pass/passing) her driving test. (Cô ấy không đậu kỳ thi lái xe.) 4. He tends ______ (get/getting) up early in the morning. (Anh ấy có xu hướng dậy sớm vào buổi sáng.) 5. They decided ______ (to cancel/canceling) the trip due to the bad weather. (Họ đã quyết định hủy chuyến đi do thời tiết xấu.) 6. She's good at ______ (to cook/cooking). (Cô ấy giỏi nấu ăn.) 7. I can't stand ______ (to wait/waiting) in long lines. (Tôi không thể chịu đựng việc xếp hàng dài.) 8. He regrets ______ (to tell/telling) her the truth. (Anh ấy hối hận vì đã nói cho cô ấy biết sự thật.) 9. I suggest ______ (to take/taking) a break now. (Tôi đề nghị nên nghỉ chân ngay bây giờ.) 10. They're considering ______ (to buy/buying) a new house. (Anh ấy đã hoàn thành việc viết sách của mình vào tuần trước.) 11. He finished ______ (to write/writing) his book last week. (Anh ấy đã hoàn thành việc viết sách của mình vào tuần trước.) 12. I love ______ (to swim/swimming) in the summer. (Tôi thích bơi lội vào mùa hè.) 13. They began ______ (to feel/feeling) tired after the long hike. (Họ bắt đầu cảm thấy mệt sau cuốc đường đi bộ dài.) 14. I don't mind ______ (to help/ helping) you with your homework. (Tôi không phiền giúp bạn với bài tập về nhà của bạn.) 15. She hates ______ (to clean/cleaning) her room. (Cô ấy ghét việc dọn dẹp phòng của mình.) |