Hằng số phân li acid Ka của một số hợp chất được thể hiện trong bảng dưới đây: Hợp chất Ka (phân li trong H2O, 25oC) Phenol 1,0 × 10-10 2-methylphenol 6,3 × 10-11 2-chlorophenol 7,8 × 10-9 2-nitrophenol 6,8 × 10-8 2,4-dinitrophenol 1,1 × 10-4 2,4,6- trinitrophenol (piric acid) 0,4 Carbonic acid H2CO3⇌HCO3−+H+HCO3−⇌CO32−+H+ 5,0 × 10-7 5,0 ...
Hằng số phân li acid Ka của một số hợp chất được thể hiện trong bảng dưới đây: Hợp chất | Ka (phân li trong H2O, 25oC) | Phenol | 1,0 × 10-10 | 2-methylphenol | 6,3 × 10-11 | 2-chlorophenol | 7,8 × 10-9 | 2-nitrophenol | 6,8 × 10-8 | 2,4-dinitrophenol | 1,1 × 10-4 | 2,4,6- trinitrophenol (piric acid) | 0,4 | Carbonic acid H2CO3⇌HCO3−+H+HCO3−⇌CO32−+H+ | 5,0 × 10-7 5,0 × 10-11 | a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid của các hợp chất phenol. b) Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với Na2CO3 sinh ra khí CO2? Giải thích. | |