Trong cấu trúc Lidocain, nhóm chức nối phần thân nước với thân dầu:Câu 1. Trong cấu trúc Lidocain, nhóm chức nối phần thân nước với thân dầu: A. Ether B. Amid C. Ester D. Peroxyd Câu 4. Tác dụng aspirin A Trị đau bụng kinh B. Phòng ung thư ruột C. Chống huyết khối D. Trị nấm Câu 7. Nghiên cứu liên quan giữa công thức 1,4-benzodiazepin và tác dụng thuốc an thần gây ngủ A. Vòng C gắn thụ thể benzodiazepin B. Thay S bằng O làm mất hoạt tính C. Nhóm thế hút R7 vòng A tăng hoạt tính D. R1 là hydrocarbon mạch dài tăng hoạt tính Câu 8. Khi thay đổi cấu trúc của guanyl histamin hoạt tính kháng histamin H2 tăng trong các trường hợp sau: A. Thay nhóm guanidin bằng nhóm thioure. B. Thay nhóm guanidin bằng nhóm isothioure. C. Mạch C dài 4C. D. Mạch C dài 3C Câu 10. Khi sử dụng Acetyl cysteine nên tránh sử dụng với A. Chất oxy hóa B. Chất khử C. Chất có tính acid D. Chất có tính base Câu 11. Nhóm hạ đường huyết Sulfonamid A. Metformin B. Gliclazid C. Pioglitazon D. Acarbose Câu 14. Xét cấu trúc hóa học, Ibuprofen thuộc nhóm A. Aryl acetic B. Aryl propionic C. Heteroaryl acetic D. Aicd salicylic Câu 18. Tác dụng giảm đau của các chất cấu trúc tương tự morphine bị ảnh hưởng bởi A. Các nhóm thế ngoại biên và N bậc 3 với nhóm thế nhỏ B. Các nhóm thế ngoại biên C. Cầu nối ether D. N bậc 3 với nhóm thế nhỏ Câu 19. Nghiên cứu liên quan giữa cấu trúc 1,4-benzodiazepin và tác dụng an thần gây ngủ , phát biểu nào sau đây đúng nhất A. Thay thế S bằng O làm mất hoạt tính B. Vòng C cần cho sự gắn kết với thụ thể của benzodiazepine C. R1 là HC mạch dài làm tăng hoạt tính D. Nhóm hút điện tử R7 trên vòng A làm tăng hoạt tính Câu 22. Trong số các chất sau, chất nào cho thấy cầu nối ether trong cấu trúc morphin là không cần thiết giảm đau A. Baprenorphin B. Codeinon C. Fentanyl D. Codein Câu 23. Ngoài tác dụng giảm đau, kháng viêm, aspirin còn có tác dụng A. Trị ưng thư ruột B. Trị huyết khối C. Giảm đau bụng kinh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 28. Kháng sinh nhóm Penicillin tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh: A. Ticarcillin và carbenicillin B. Carpenicilin và piperacillin C. Ticarcilin và mezolcillin D. Carpenicillin và azolcilin Câu 35. Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ thứ nhất: A. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram âm B. Cầu khuẩn gram dương, gram âm và vài trực khuẩn gram âm C. Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram dương D. Chỉ tác dụng cầu khuẩn gram âm E. Tác dụng trên hầu hết trực khuẩn gram âm Câu 38. Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng Lincomycin : A. Hội chứng tả do bội nhiễm Staphylococcus aurens B. Bội nhiễm nấm Candida albicans ruột C. Suy tuỷ không phục hồi D. Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile Câu 43. Cơ chế tác động của các Macrolid: A. Tác động trên thành tế bào vi khuẩn B. Ức chế vi khuẩn tổng hợp acid folic C. Tác động trên tiểu đơn vị 30S của ribosom D. Tác động trên tiểu đơn vị 50S của ribosom Câu 47. Đặc điểm nào không đúng với aminosid: A. Dạng muối sunfat không tan trong nước B. Không hấp thu qua ruột C. Độc tính trên thận tai D. Phổ ưu thế trên Gram(-) Câu 48. Kháng sinh nhóm aminosid có tác dụng tốt trên vi khuẩn LAO, vậy có thế dùng phối hợp trong điều trị lao: A. Gentamycin, kanamycin, amikacin B. Streptomycin, tobramycin, kanamycin C. Streptomycin, kanamycin, amikacin D. Spectinomycin, sisnomycin, amikacin Câu 49. KHÁNG SINH họ Cyclin là kháng sinh kìm khuẩn với cơ chế tác dụng: A. Ức chế tổng hợp lớp peptidoglycan B. Ức chế quá trình nhân đôi DNA C. Ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 50s của ribosom D. Ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 30s của ribosom |