**Bài 1:** Viết các tập hợp sau bằng cách hai cách a) Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 6: b) Tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20. **Bài 2:** Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng: a) \( A = \{ x \in \mathbb{N} | 21 \leq x \leq 25 \} \) b) \( B = \{ x \in \mathbb{N} | x < 3 \} \) c) \( C = \{ x \in \mathbb{N} | x \text{ là số chẵn}, 12 < x < 25 \} \) d) \( D = \{ x \in \mathbb{N} | x \text{ là số lẻ}, x \leq 4 \} \)
**Bài 3:** Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
**Bài 4:** Tính nhanh: a) \( 27 + 56 + 73 \) b) \( 357 + 120 + 143 \) c) \( 84 + 78 + 16 \) d) \( 123 - 87 + 164 \)
**Bài 5:** Tìm x, biết: a) \( (x + 25) - 10 = 30 \) b) \( 72 - (x - 12) = 29 \) c) \( x - 124 = 356 + 14 \) d) \( 452 - x = 125 - 45 \)
**Bài 6:** Tính một cách hợp lý: a) \( 25.14.26 \) b) \( 35.17 + 35.83 - 120 \) c) \( 23800 : 25 \) d) \( 360 : 15 \)
**Bài 7:** Tìm x, biết: a) \( 125 : (x + 10) = 5 \) b) \( 52 - x : 12 = 24; \) c) \( x - 25 = 205 \) d) \( 42 - x - 84 = 168 \)
**Bài 8:** Tính và so sánh giá trị của hai lũy thừa: a) \( 2^5 và 3^3 \) b) \( 4^5 và 5^3 \) c) \( 6^4 và 5^5 \) d) \( 10^3 và 9^4 \)
**Bài 9:** Tìm số mũ n biết: a) \( 6^n = 36 \) b) \( 10^n = 10000000 \) c) \( 3.3^n = 243 \) d) \( 2^{2.n} = 128 \)