Thực hiện phép tính sau: \( 45 - [30 + (5 - 2)^{2}] \)
----- Nội dung ảnh -----
Bài 11. Thực hiện phép tính sau:
a. \( 4^{5} - 6^{3} \);
b. \( 45 - [30 + (5 - 2)^{2}] \);
c. \( \left[ 4^{2} + (15 - 3^{2})^{2} \right] \cdot 13 \);
d. \( 5 \cdot [7 - (20 - 4^{2})^{2}] + 5^{2} \).
Bài 12. Thực hiện phép tính:
a. \( 2^{2} \cdot 5 \left[ \frac{(5^{2} + 2^{2})}{11 - 2} - 3^{2} \right] \);
b. \( \left( 2^{2} \cdot 9^{4} + 9 \cdot 45 \right) \cdot (9^{2} \cdot 10 - 9^{2}) \).
Bài 13. Tìm x biết:
a. \( 48 - (x + 3^{2}) = 5^{3} \);
b. \( 112 - 2(x - 1) = 2^{2} \cdot 2^{2} \).
Bài 14. Tìm x biết:
a. \( 48 + 4(x - 2) = 96 \);
b. \( 164 - 4(x - 5) = 5 \cdot 4^{2} \).