Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lạiI. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. 1. a. killed b. listened c. perfected d. preferred 2. a. opens b. books c. mistakes d. notes 3. a. oranges b. changes c. dances d. notes 4. a. goes b. apples c. clothes d. likes 5. a. decided b. posted c. stopped d. needed 6. a. please b. read c. head d. teacher 7. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks 8. a. funny b. curious c. chubby d. lunch 9. a. confident b. kind c. nice d. reliable 10. a. shy b. pretty c. curly d. pony 11. a. hi b. my c. five d. in 12. a. but b. lunch c. student d. up 13. a. day b. lake c. tall d. plane 14. a. restaurant b. river c. well d. left |