----- Nội dung ảnh ----- Trong hình vẽ sau, miền được tô màu biểu diễn miền nghiệm của bài bất phương trình nào?
1. \(x + y < 0\) 2. \(6x - y + 2 > 0\) 3. \(2x - y - 2 < 0\) 4. \(x + y > 2\)
Câu 31: Cho tam giác ABC có cạnh AB = a; AC = \(\sqrt{3}\); BC = \(\sqrt{7}\). Tính góc BAC. A. 30° B. 150° C. 60° D. 120°
Câu 32: Cho tam giác ABC có cạnh AB = 2 cm; \(AC = 6 cm\); \(BCA = 75°\). Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,37 cm². B. 0,63 cm². C. 2,45 cm². D. 1,58 cm².
Câu 33: Cho tam giác ABC thoải mãn sân \(A = sin B\). Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. cos A = \(\frac{1}{2}\). B. cos A = 1. C. cos A = 0. D. cos A < \(\frac{1}{2}\).
Câu 34: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh AD = 3a; \(ABC = 120°\). Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho \(AM = 2MD\). Đoạn thẳng MO cắt cạnh BC tại N. Tìm độ dài cạnh MN bằng A. \(\frac{a}{2}\) B. \(\frac{a}{\sqrt{7}}\) C. \(\sqrt{3}\) D. \(\sqrt{7}\)
Câu 35: Tìm vị trí A cách mặt đất 1 m, một bên ngang sát cây đèn (hình vẽ). Biết HB = 6 m, \(BAC = 44°\). Chiều cao cột đèn được giá trị nào sau đây? A. 5 (m). B. 6 (m). C. 6,5 (m). D. 7 (m).