Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. Độ tan \(({\rm{g}}/100\;{\rm{g}}\) nước) của một số muối trong nước ở \({20^o }{\rm{C}}\) : Anion Cation \({\rm{NO}}_3^ - \) \({\rm{SO}}_4^{2 - }\) \({\rm{CO}}_3^{2 - }\) \({\rm{B}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) 108,00 39,10 phân huỷ \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) 69,50 33,70 \(1,{00.10^{ - 2}}\) \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) 130,95 0,24 \(1,{30.10^{ - 3}}\) \({\rm{S}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) 69,55 ...
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. Độ tan \(({\rm{g}}/100\;{\rm{g}}\) nước) của một số muối trong nước ở \({20^o }{\rm{C}}\) : Anion Cation | \({\rm{NO}}_3^ - \) | \({\rm{SO}}_4^{2 - }\) | \({\rm{CO}}_3^{2 - }\) | \({\rm{B}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) | 108,00 | 39,10 | phân huỷ | \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) | 69,50 | 33,70 | \(1,{00.10^{ - 2}}\) | \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) | 130,95 | 0,24 | \(1,{30.10^{ - 3}}\) | \({\rm{S}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) | 69,55 | \(1,{30.10^{ - 2}}\) | \(1,{10.10^{ - 3}}\) | \({\rm{B}}{{\rm{a}}^{2 + }}\) | 9,02 | \(1,{04.10^{ - 5}}\) | \(5,{08.10^{ - 5}}\) | a. Muối nitrate của kim loại nhóm IIA có độ tan lớn hơn muối sulfate của kim loại nhóm IIA. | |