Cho hai tập hợp A = [1; 4] và B = [2; 8]. Tập hợp A ∩ B là tập nào?helpp ----- Nội dung ảnh ----- C. A = {x ∈ ℤ | |x| < 4}. D. A = {x ∈ ℤ | |x| ≤ 4}. Câu 25. Cho hai tập hợp A = [1;4] và B = [2;8]. Tập hợp A ∩ B là tập nào? A. [2;4]. B. [1;2]. C. [1;2]. D. [4;8]. Câu 26. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp nào? _______________ −1 4 A. [−1;4]. B. (−∞;−1] ∪ [4; +∞). C. (−∞;−1] ∩ (4; +∞). D. (−∞;−1] ∩ (4; 0). Câu 27. Sử dụng các ký hiệu khoáng, đoạn dây viết tập hợp A = {x ∈ ℝ | 4 ≤ x ≤ 9}: A. A = [4;9]. B. A = (4;9). C. A = (4;9). D. A = [4;9]. Câu 28. Cho A = [−4;7], B = (3; +∞). Khi đó A ∩ B bằng A. [−4; +∞) B. (3;7). C. (4; +∞). D. (3;7). Câu 29. Cho hai tập hợp A = [−2;3], B = (1; +∞). Hãy xác định tập A ∩ B. A. (−2;1]. B. (−2;1). C. [−2;1]. D. [−2;1). Câu 30. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈ ℝ | x² + x + 1 = 0}: A. X = 0. B. X = ∅. C. X = {Ø}. D. X = {0}. Câu 31. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;4)? A. 1 4 B. 1 4 C. 1 4 D. 1 4 Câu 32. Cho tập hợp C = {x ∈ ℝ | 4 < x < 0}. Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = [−4;0]. B. C = [−4;0). C. C = (−4;0). D. C = (−4;0). Câu 33. Cho A = {1;2;3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1 ∈ A B. 2 ∈ A C. {1;2} ⊆ A D. ∅ ⊆ A. Câu 34. Cho A = (−∞;5]; B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là A. [0;5]. B. (0;5]. C. (−∞; +∞). D. (0;5). Câu 35. Cho tập hợp B = {x ∈ ℤ | x < 6}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp B. A. {0;1;2;3;4;5;6}. B. {0;1;2;3;4;5;7}. C. B = {1;2;3;4;5;6;7}. D. B = {1;2;3;4;5;6;5}. Câu 36. Cho X = {x ∈ ℝ | −1 < x ≤ 4}; Y = [−2;3]. Khi đó là X ∩ Y là tập hợp nào sau đây? A. [−2;4]. B. [−1;3). C. (−1;3). D. (−2;3). |