Trong các công thức sau, công thức nào đúng?----- Nội dung ảnh ----- **Công thức lượng giác** Phần 1: Trắc nghiệm 4 phương án Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. \( \cos(a-b) = \cos a \cdot \sin b - \sin a \cdot \sin b \). B. \( \sin(a-b) = \sin a \cdot \cos b - \cos a \cdot \sin b \). C. \( \sin(a+b) = \sin a \cdot \cos b + \cos a \cdot \sin b \). D. \( \cos(a+b) = \cos a \cdot \cos b - \sin a \cdot \sin b \). Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. \( \tan(a-b) = \frac{tan a - tan b}{1 + tan a \cdot tan b} \). B. \( \tan(a+b) = \tan a + \tan b \). C. \( \tan(a-b) = \tan a - \tan b \). D. \( \tan(a+b) = \frac{\tan a + \tan b}{1 - \tan a \cdot tan b} \). Câu 3. Biểu thức \( \sin y \cos x - \cos y \sin x \) bằng A. \( \cos(x-y) \). B. \( \cos(x+y) \). C. \( \sin(x-y) \). D. \( \sin(y-x) \). Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. \( \sin(a+b) = \sin a \cos b + \sin a \sin b \). B. \( \sin(a-b) = \sin a \cos b - \sin a \sin b \). C. \( \sin(a-b) = \sin a \cos b - \cos a \sin b \). D. \( 2 \cos 2a = \cos(a-b) + \cos(a+b) \). Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. \( \sin(a-b) = 2 \cos \frac{a+b}{2} \cdot \sin \frac{a-b}{2} \). B. \( \cos(a-b) = \cos a \cos b - \sin a \sin b \). C. \( \sin(a-b) = \sin a \cos b - \cos a \sin b \). D. \( 2 \cos a \cos b = \cos(a-b) + \cos(a+b) \). Câu 6. Biểu thức \( \sin(a+b) \) bằng biểu thức nào dưới đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) A. \( \frac{\sin(a+b)}{\sin(a-b)} \). B. \( \frac{\sin(a+b)}{\sin a - \sin b} \). C. \( \frac{\sin(a+b)}{\tan a + \tan b} \). D. \( \frac{\sin(a+b)}{\sin(a-c)} \). |