Vector của điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là:----- Nội dung ảnh ----- **PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM** Câu 1. Vector của điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là: A. DE. B. ED. C. 8. D. DE. Câu 2. Cho tứ giác ABCD. Số các vector khác E có điểm đầu và cuối là định nghĩa tứ giác bằng: B. 6. Câu 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Hỏi các vector sau đây định hướng? A. MN và CB. B. AB và MB. C. AN và CA. D. Vô số. Câu 4. Xét các mệnh đề sau đây: 1) Véc-tơ không là véc-tơ có dài bằng 0. 2) Véc-tơ không là véc-tơ có nhiều phương. A. Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng. C. Cả (1) và (2) đúng. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 5. Cho tam giác ABC cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng? A. |AC| = BC. B. AC = a. Câu 6. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai? A. |MB| = 2|MA|. B. |MA| = 2|MB|. C. AB = 3|AM|. D. AM = \(\frac{1}{2}MB\). Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = BC. B. AB = AC. C. AB = AD. D. AB = CD. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các vector ngược hướng với OB là: A. BD, OD. B. DB, OD, BO. C. BD, OB, DO. D. BD, OD, BO. Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. |AC| = |BD|. B. CD = BC. C. |AB| = |CD|. D. BD = 7. Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, AB = 3, BC = 4. Khi độ BI là: A. 7. B. \(\frac{5}{2}\). C. 5. D. \(\frac{7}{2}\). Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vector cùng phương thì cũng cùng hướng. B. Hai vector cùng phương thì giá trị chung song song hoặc trùng nhau. C. Hai vector có giá trị bằng 0 thì cùng phương. D. Hai vector ngược hướng với 1 vector thì ba thì cùng phương. Câu 12. Tam giác đều ABC với đường cao AH. Diagram thức nào sau đây đúng? [Hình ảnh không được cung cấp, không có nội dung thêm]. |