Dũng Nguyễn | Chat Online
01/10 12:28:13

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Phủ định nghĩa của mệnh đề "1 + 2 = 3" là mệnh đề? Cho hợp tập X = {2; 4; 7; 9}, Y = {–1; 0; 10}. Tập hợp X có bao nhiêu phần tử?


----- Nội dung ảnh -----
Dưới đây là văn bản được đọc từ hình ảnh:

```
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 1 + x = 2. B. x < 3. C. 6 là số nguyên tố phải không? D. Phú Thọ là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.

Câu 2: Phải định nghĩa mệnh đề "1 + 2 = 3" là mệnh đề
A. 1 + 2 + 3.

Câu 3: Cho hợp tập X = {2; 4; 7; 9}, Y = {–1; 0; 10}. Tập hợp X có bao nhiêu phần tử?
A. 9.

Câu 4: Cho hợp tập A = {–3; 4} và B = {–2; 6}. Tính giao của A và B?
A. A ∩ B = [–2; 4].

Câu 5: Cho hợp tập A = {x ∈ N | x^2 – 7 = 0}, B = {x ∈ R | x^2 – 3x + 7 = 0}.
C. 4.

Câu 7: Biểu phương trình sau đây là phương trình bất nhất hai biến.
A. x^2 + y^2 ≥ 0.

Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy, điểm A nằm dưới đường thuộc nghiệm của bất phương trình 3x – 2y + 1 ≤ 0?
A. A(0; –1).

Câu 9: Cho hệ bất phương trình (x – y < 0). Điểm nào sau đây không thuộc nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. (0;0). B. (–1; –2). C. (2; 0). D. (2; 3).

Câu 10: Cho hai tập A = {x ∈ R | 3x – 6 < 2x – 1}, B = {x ∈ R | 3x – 2 < 4}. Có bao nhiêu số thực nhiên thuộc cả hai tập A và B?
A. 2.

Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. A(0;7).

Câu 12: Trong các dạng sau đây, dạng thức nào sai?
A. sin θ + cos θ = 1; B. sin θ + cos90° = 1; C. sin180° = 0; D. sin60° + cos60° = 1.

Câu 13: Biến dạng
A. cos α = 1/3.

Câu 14: Chọn góc α thoả mãn công thức
A. 1 = 1.

Câu 15: Đó là cạnh BC bằng
A. ABC = 5 cm.

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5 cm. Độ dài cạnh BC bằng
B. SABC = 18/3.

Câu 17: Cho hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
C. sin180° = 0.

Câu 18: 18.
```
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn