----- Nội dung ảnh ----- Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = 5, C = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. A. \( \frac{5\sqrt{3}}{3} \) B. 5 C. 10 D. 20
Câu 19: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định sai? A. \( S = \frac{1}{2} a \cdot h_a \) B. \( S = \frac{abc}{4R} \) C. \( S = p \cdot r \) D. \( S = \frac{3}{2} \)
Câu 20: Cho tam giác ABC có a = 6, b = 4, C = 30°. Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của tam giác ABC. A. 8 B. 48
Câu 21: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. \( \forall x \in \mathbb{R}, x^2 > 0 \). B. \( \exists x \in \mathbb{R}, x^2 + 4x + 3 = 0 \). C. \( \forall x \in \mathbb{R}, x^2 + 2x + 4 < 0 \).
Câu 22: Cho tập hợp A = \( \{ x \in \mathbb{R} | x < 1 \} \). Chọn khẳng định đúng? A. \( A \cap N = \emptyset \) B. \( A \cap \mathbb{Z} = \{ -2; -1; 0; 1; 2 \} \) C. \( A \cap Z = \{ 0; 1; 2 \} \) D. \( A = (-\infty; 1) \).
Câu 23: Cho hai tập hợp A = \( (-\infty; 3) \) và B = \( (1;5) \). Khối đa A ∩ B là A. \( (-\infty; 3) \) B. \( (3; 5) \) C. \( A \cup B = (-\infty; 5) \) D. \( A \cap B = (1; 3) \).
Câu 24: Cho hai tập hợp A = \( (-2; 6) \) và B = \( [-5; 8) \). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \( A \cap B = (-2; 6) \) B. \( A \cup B = (-7; 8) \) C. \( A \backslash B = [-2; 6) \) D. \( B \backslash A = [2; 6) \).
Câu 25: Cho các tập hợp A = \( [-7; 2) \) và B = \( [-5; 8) \). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \( A \cap B = [-5; 2) \) B. \( A \cup B = (-7; +\infty) \) C. \( A \backslash B = (-7; -5) \) D. \( B \backslash A = [2; 6) \).