Cho biểu thức A. Rút gọn biểu thức ACho các số thực a,b,c ≠ 0 thỏa mãn các điều kiện a⁷ + b⁵ = 2c³ , b⁷ + c⁵ = 2a³ , c⁷ + a⁵ 2b³ . Tính giá trị biểu thức P = 1/a²⁰²⁴ + 1/b²⁰²⁴ + 1/c²⁰²⁴ . ----- Nội dung ảnh ----- Đây là nội dung văn bản trong ảnh: ``` 11UNGD - DT CẦU GIẤY TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG II Môn kiểm tra: Toán Ngày thi: 24/09/2024 Thời gian làm bài: 120 phút (Không tính thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm) 1. Cho biểu thức A = \frac{x}{3 - x} + \frac{5x}{3 - x^{2}} - 9 với x ≠ 3. a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên không vượt quá 2. 2. Cho các số thực a, b, c khác 0 thoả mãn đồng thời các điều kiện a + b = 2c, b^2 + c^2 = 2a^2. Tính giá trị của biểu thức: P = \frac{a^2 + b^2 + c^2}{abc}. Câu 2. (4,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: \left( \frac{x}{2 + 2} \right)^{2} = 3x^2 + 10x + 5. 2. Cho a, b là các số nguyên dương lớn hơn 1, a < b thoả mãn b - 1 chia hết cho a - 1. Gọi c là ước chung lớn nhất của a và b. Chứng minh rằng c < b - 1. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Cho hai số tự nhiên a, b thoả mãn a - b là số nguyên tố với 21=a^2 + 2b(a + b). Chứng minh rằng: 20c + 1 là số chẵn chính phương. Với các số thực thoả mãn I >= 3 và a + b + c = 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a + b + c; b) Tìm giá trị lớn nhất của B = 3a + 4b. Câu 4. (6,0 điểm) Cho hình phẳng ABCD, AB || CD và AD // BC tại O. Giả sử các điểm G và A nằm trên OD và B nằm trên OC tại F; CE || BD tại E. 1. Kẻ AX || BD tại G, E. Chứng minh rằng hình chữ nhật XYIEF. 2. Tính diện tích vùng AOD và tam giác BOC mà là trung điểm HK. 3. Xác định điểm M là DC. Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho hai điểm R và A trên mặt phẳng một mặt phẳng sao cho điểm R nằm giữa hai điểm A và B. Câu 6. (2,0 điểm) Cho các số tự nhiên khác nhau A và B. ``` |