Kim Huệ | Chat Online
2 giờ trước

Có tài liệu trong bảng thống kê sau:


Câu 1. Có tài liệu trong bảng thống kê sau:

Tên sản phẩm       Sản lượng kế hoạch (Tr. Đ)          Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch (%)

A                                 4 900                                                 98

B                                3 120                                                   120

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo.
 

 
  • A. 106,55%
  • B. 94,76%
  • C. 93,8%
  • D. khác

     
 

Câu 2. Giả sử có số liệu trong bảng thống kê như sau:
 

Tên sản phẩm       Kết cấu doanh thu quí I (%)      Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch doanh thu quí II (%)


A                                       55                                                120

B                                     45                                                  110
Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng. Vậy, tỷ lệ nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu của cả 2 loại sản phẩm ở quí II.

  • A. 108,22%
  • B. 125%
  • C. 115,5%
  • D. khác

     
 

Câu 3. Giả sử có số liệu trong bảng thống kê như sau:

Tên sản phẩm    Kết cấu doanh thu quí I (%)    Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch doanh thu quí II (%)

A                            55                                                       120
B                             45                                                       110

Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng. Vậy, Tốc độ phát triển về doanh thu của doanh nghiệp
 

  • A. 108,22%
  • B. 125%
  • C. 115,5%
  • D. khác


 

 

Câu 4. ……….là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa 2 mức độ.

  • A. Số tuyệt đối
  • B. Số tương đối
  • C. Số bình quân
  • D. Phương sai

     
 

Câu 5. Trong kỳ kế hoạch doanh nghiệp A dự kiến giảm giá thành đơn vị sản phẩm 5% so với kỳ gốc. Kết quả thực hiện kế hoạch giảm 2 %.
Từ đó tính được số tương đối hoàn thành kế hoạch là:

  • A. 103,15%
  • B. 98%
  • C. 97,14%
  • D. khác

     
 

Câu 6. Số tương đối kết cấu phản ánh:

  • A. Tỷ trọng của mỗi bộ phận cấu thành trong tổng thể
  • B. Sự biến động của hiện tượng qua thời gian
  • C. Tình hình thực hiện kế hoạch
  • D. Cả a, b, c đều sai

     
 

Câu 7. Giả sử có số liệu trong bảng thống kê như sau:

Tên sản phẩm                                                                                A                      B

Kết cấu doanh thu quí I (%)                                                         55                    45

Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch doanh thu quí II (%)             120                  110Cho biết thêm: Doanh thu thực tế chung quí I là 400 triệu, quí II là 500 triệu đồng. Vậy, Tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu của cả 2 loại sản phẩm ở quí II.

 
  • A. 108,22%
  • B. 125%
  • C. 115,5%
  • D. khác

     
 

Câu 8. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch được tính bằng cách:
 

  • A. So sánh giữa mức độ kỳ sau so với mức độ kỳ trước
  • B. So sánh giữa mực độ thực tế so với mức độ kế hoạch
  • C. So sánh giữa mức độ kế hoạch đặt ra so với mức độ kỳ gốc.
  • D. Cả a, b, c đều sai

Câu 9. Có tài liệu trong bảng thống kê sau:

Tên sản phẩm                                            A                            B

Sản lượng thực tế (Tr. Đ)                          3600                        2400

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch (%)                108                               95

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo.

 

  • A. 102,8%
  • B. 97,3%
  • C. 102,4%
  • D. khác



 

 

Câu 10. Giá thành đơn vị sản phẩm kỳ gốc là 200 000 đồng. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc giá thành đơn vị sản phẩm giảm đựơc 10%. Kết quả thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm giảm 7%. Từ đó tính được số tương đối hoàn thành kế hoạch là:

  • A. 97,9%
  • B. 93%
  • C. 102,15%
  • D. khác

     
 

Câu 11. Đối với các chỉ tiêu nghịch thì kết luận vượt kế hoạch khi:

  • A. Số tương đối hoàn thành kế hoạch >100%
  • B. Số tương đối hoàn thành kế hoạch <100%
  • C. Số tương đối hoàn thành kế hoạch = 100%
  • D. Cả a, b, c đều đúng

     
 

Câu 12. Tại một doanh nghiệp, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị sản phẩm là 8,8 % so với kỳ gốc. Thực hiện kế hoạch giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị sản phẩm đạt 96%.

Từ đó tính được số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là:

  • A. 91,2%
  • B. 108,8%
  • C. 95%
  • D. khác

     
 

Câu 13. Giá trị sản xuất của 1 doanh nghiệp X năm 2008 là 400 triệu đồng. Năm 2009 thực hiện kế hoạch giá trị sản xuất tăng được 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong năm 2009 tăng giá trị sản xuất 10% so với 2008.

Ta có kết luận như sau:

  • A. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2009 27,2%
  • B. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2009 18,18%
  • C. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2009 30%



 

 

Câu 14. Mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp A trong kỳ kế hoạch là tăng 10% tổng giá trị sản xuất so với kỳ gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 15 % so với kế hoạch. Từ đó tính được số tương đối động thái là:

  • A. 115%
  • B. 104,5%
  • C. 126,5%
  • D. khác

     
 

Câu 15. Số tương đối động thái được tính bằng cách:

  • A. So sánh giữa mức độ kỳ sau so với mức độ kỳ trước
  • B. So sánh giữa mực độ thực tế so với mức độ kế hoạch
  • C. So sánh giữa mức độ kế hoạch đặt ra so với mức độ kỳ gốc.
  • D. So sánh giữa mức độ của từng bộ phận so với tổng thể
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn