Phạm Thái Minh | Chat Online
07/10 17:49:23

Biến thức nào trong các dãy sau là đơn thức


----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Biến thức nào trong các dãy sau là đơn thức?
1. \(2x^2y\)
2. \(3y^2\)
3. \( \dfrac{3x^2 + 2xy}{5} \)
4. \(5x\)
5. \(6x^2y^2\)

Câu 5: Kết quả của phép tính \(2xy^2\) là:
1. \(2xy^2\)
2. \(2x^2y\)
3. \(\sqrt{3}xy\)

Câu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hàng đẳng thức bình phương của một tổng?
A. \(a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)\)

B. \((a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\)

C. \((a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\)

D. \((a^3 + b^3) = (a + b)(a^2 - ab + b^2)\)

Câu 7: Dạng thức nào trong các dạng thức sau là hàng đẳng thức bình phương của một hiệu?
A. \((a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\)

B. \((a^2 - b^2) = (a + b)(a - b)\)

C. \((a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\)

D. \((a^3 - b^3) = (a - b)(a^2 + ab + b^2)\)

Bài 2: Cho hai đa thức:
\(C = x^2 - 3y^2 - 5xy + 9\) và \(D = -x^2 + 5xy + 6 - 2xy^2 + 2y^2\).

a) Tìm đa thức \(C \cdot D\) và biểu thức của mỗi đa thức.
b) Tính \(C + D\) và tính \(D - C\).

Bài 3: Rút gọn và tính giá trị biểu thức: \(A = (x + 1)(x^2 + 2x + 3) - x^2(x + 3)\) với \(x = \dfrac{10}{3}\).

Bài 4: Phân tích các thức sau thành nhân tử:
a/ \( \dfrac{a}{3x^2 - 6xy} \)
b/ \( \dfrac{b}{x(y - 3) + 3y - 3xy} \)
c/ \( \dfrac{c}{x^3 - 2x^2 + 12} \)
d/ \( \dfrac{d}{x^3 - y^3 - 3x - 1} \)

Bài 5: Tìm giá trị ngược của biểu thức \(T = (x + 4)(x^2 - 4)(x^8 + 8) + 3x^5\).
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn