Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Biến thức nào trong các dãy sau là đơn thức

----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Biến thức nào trong các dãy sau là đơn thức?
1. \(2x^2y\)
2. \(3y^2\)
3. \( \dfrac{3x^2 + 2xy}{5} \)
4. \(5x\)
5. \(6x^2y^2\)

Câu 5: Kết quả của phép tính \(2xy^2\) là:
1. \(2xy^2\)
2. \(2x^2y\)
3. \(\sqrt{3}xy\)

Câu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hàng đẳng thức bình phương của một tổng?
A. \(a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)\)

B. \((a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\)

C. \((a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\)

D. \((a^3 + b^3) = (a + b)(a^2 - ab + b^2)\)

Câu 7: Dạng thức nào trong các dạng thức sau là hàng đẳng thức bình phương của một hiệu?
A. \((a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\)

B. \((a^2 - b^2) = (a + b)(a - b)\)

C. \((a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\)

D. \((a^3 - b^3) = (a - b)(a^2 + ab + b^2)\)

Bài 2: Cho hai đa thức:
\(C = x^2 - 3y^2 - 5xy + 9\) và \(D = -x^2 + 5xy + 6 - 2xy^2 + 2y^2\).

a) Tìm đa thức \(C \cdot D\) và biểu thức của mỗi đa thức.
b) Tính \(C + D\) và tính \(D - C\).

Bài 3: Rút gọn và tính giá trị biểu thức: \(A = (x + 1)(x^2 + 2x + 3) - x^2(x + 3)\) với \(x = \dfrac{10}{3}\).

Bài 4: Phân tích các thức sau thành nhân tử:
a/ \( \dfrac{a}{3x^2 - 6xy} \)
b/ \( \dfrac{b}{x(y - 3) + 3y - 3xy} \)
c/ \( \dfrac{c}{x^3 - 2x^2 + 12} \)
d/ \( \dfrac{d}{x^3 - y^3 - 3x - 1} \)

Bài 5: Tìm giá trị ngược của biểu thức \(T = (x + 4)(x^2 - 4)(x^8 + 8) + 3x^5\).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Trong các dãy đã cho, các biểu thức đơn thức là:

1. \(2x + y^2\)
2. \(5x\)
3. \(6x^2\)
4. \(2xy^2\)

Mỗi biểu thức này chỉ có một hạng tử, không có phép cộng hoặc trừ nào khác.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo