----- Nội dung ảnh ----- 9. Viết các đa thức sau thành lập phương của một tổng hay một hiệu: a) \( x^2 - 3x - 3 - 1 \); b) \( -8x^3 + 12x^2 - 6x + 1 \); c) \( x^2 - 3y(x - y) \).
10. Tính giá trị của biểu thức: a) \( A = 8^3 - 12^2 + 6 - 1 \) tại \( x = 5,5 \); b) \( B = 27y^3 + 54x^2 + 36x + 7 \) tại \( x = \frac{8}{3} \); c) \( C = x^2 - 6y^2 + 12xy - 8y \) tại \( x = 11; y = 5 \).
11. Rút gọn các biểu thức: a) \( (x + 2)^2 + (x - 1)^2 \); b) \( (x - 3)^3 - x(x - 3)^3 \).
12. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến: \( M = 2 - 3(x - 2) - 3[ (x - 2) - 3](x^2 - 5x - 9) \).