Cho góc \( \alpha \) có \( 0 < \alpha < 90^\circ \). Tính giá trị biểu thức \( P = \sin 20^\circ \cos 30^\circ + \sin 30^\circ \cos 20^\circ \)
----- Nội dung ảnh -----
**Câu 7:** Cho góc \( \alpha \) có \( 0 < \alpha < 90^\circ \). Tính giá trị biểu thức \( P = \sin 20^\circ \cos 30^\circ + \sin 30^\circ \cos 20^\circ \).
A. \( P = 1 \)
B. \( P = 0 \)
C. \( P = \sqrt{3} \)
D. \( P = \frac{\sqrt{3}}{2} \)
**Câu 8:** Cho \( A, B, C \) là góc của tam giác \( ABC \), nhận định nào sau đây đúng?
A. \( A + C = 90^\circ \).
B. \( \tan(A + C) = \tan B \).
C. \( \sin(A + C) = \sin B \).
D. \( A + B + C = 180^\circ \).
**Câu 9:** Giá trị \( \cos 45^\circ - \sin 45^\circ \) bằng bao nhiêu?
A. \( \sqrt{2} \)
B. \( \frac{\sqrt{2}}{2} \)
C. \( 0 \)
D. \( 1 \)
**Câu 10:** Cho \( \alpha \) là góc nhọn. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \( \cos \alpha > 0 \)
B. \( \sin \alpha > 0 \)
C. \( \tan \alpha < 0 \)
**Câu 11:** Trong các dạng thức sau, dạng thức nào sau?
A. \( \sin^2 90^\circ - \sin^2 0^\circ = 0 \).
B. \( \sin 60^\circ + \cos 60^\circ = \frac{\sqrt{3} + 1}{2} \).
C. \( \sin^2 0^\circ = 0 \)
D. \( \cos(180^\circ - \alpha) = -\cos \alpha \).
**Câu 12:** Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng?
A. \( \sin(\alpha - \beta) = \sin \alpha \cos \beta - \cos \alpha \sin \beta \).