Khoanh vào đáp án đúng----- Nội dung ảnh ----- Câu 1. Trên hình vẽ hai điểm \( M, N \) biểu diễn các góc có độ là. A. \( x = \frac{\pi}{3} + 2k\pi \). B. \( x = -\frac{\pi}{3} + k\pi \). C. \( x = \frac{\pi}{3} + k\pi \). D. \( x = \frac{\pi}{3} + k\frac{\pi}{2} \). Câu 2. Chọn dạng thức sai trong các dạng thức sau. A. \( \sin\left(\frac{\pi}{2} - x\right) = \cos x \). B. \( \sin\left(\frac{\pi}{2} + x\right) = \cos x \). C. \( \tan\left(\frac{\pi}{2} - x\right) = \cot x \). D. \( \tan\left(\frac{\pi}{2} + x\right) = \cot x \). Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số \( y = \tan\left(x + \frac{\pi}{3}\right) \). A. \( \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{3} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \). B. \( \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{6} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \). C. \( \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \). D. \( \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi, k \in \mathbb{R} \right\} \). Câu 4. Hàm số \( y = \cos 4x + 5 \) có chu kỳ tuần hoàn \( T \) là: A. \( T = 2\pi \) B. \( T = \pi \) C. \( T = \frac{\pi}{2} \) D. \( T = \frac{\pi}{4} \) Câu 5. Giải phương trình \( \cos x = \sqrt{2} \). A. \( x = \frac{\pi}{4} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \). B. \( x = \frac{5\pi}{4} + k2\pi, k \in \mathbb{Z} \). C. \( x = \frac{3\pi}{4} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \). D. \( x = \frac{3\pi}{4} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \). Câu 6. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai: A. \( \sin x = -1 \Rightarrow x = \frac{3\pi}{2} + 2k\pi \) B. \( \sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \) C. \( \sin x = 0 \Rightarrow x = k2\pi \) D. \( \sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + 2k \) Câu 7. Phương trình lượng giác \( \sqrt{3}\tan x + 3 = 0 \) nghiệm là: A. \( x = \frac{\pi}{3} + k\pi \) B. \( x = -\frac{\pi}{3} + k\pi \) C. \( x = -\frac{\pi}{3} + k2\pi \) D. \( x = \frac{\pi}{3} + k2\pi \) |