----- Nội dung ảnh ----- ``` Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (xy + 1)² - (x + y)² b) (x + y)³ - (x - y)³ c) 3x⁴y² + 3xy³ + 3xy² + 3y²
Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x³ - 1 + 5x² - 5 + 3x - 3
Bài 9: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các dạng thức sau: a) (x - 3)(2y - x) / (x - 2y)² = 3 - x / x - 2y c) (3 - x) / (x² - 4x + 16) = -x - 4 / x - 3
Bài 10: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các dạng thức sau: a) 20xy / 28x² b) 3 / (2x + 5) c) (x + 2) / (x - 1) d) a² = a¹ (q + 1) + a² (q² + 1) + ... + a² (q¹ + 1) ```