----- Nội dung ảnh ----- Bài tập 4: Tính khối lượng phần tử của mỗi chất và ghi kết quả vào ô tương ứng:
| TT | Chất | Công thức hóa học | Khối lượng phần tử | |----|---------------------------------------------------------------------------------------|----------------------------------|---------------------| | 1 | Khí amoniac tạo nên từ N và 3H | | | | 2 | Phosphorus đòi tên từ P | | | | 3 | Hydrochloric acid tạo nên từ H và Cl | | | | 4 | Calcium Carbonate tạo nên từ Ca, C, và 3O | | | | 5 | Glucozco tạo nên từ 6C, 12H và 6O | | | | 6 | Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg | | | | 7 | Nước được tạo nên từ 2H và O | | | | 8 | Muối ăn được tạo nên từ Na và Cl | | | | 9 | Bột Sulfur được tạo nên từ S | | | | 10 | Kim loại Zinc được tạo nên từ Zn | | | | 11 | Đường mía được tạo nên từ 12C, 22H và 11O | | | | 12 | Khí ozone có phần tử gồm 3O | | | | 13 | Phosphoric acid được tạo nên từ 3H, 1P và 4O | | | | 14 | Sodium Carbonate (soda) có phần tử gồm 2Na, 1C và 3O | | | | 15 | Khí Fluorine có phần tử gồm 2F | | | | 16 | Rượu etylic (cồn) có phần tử gồm 2C, 6H và 1O | | |
- Đơn chất: - Giải thích: .......... - Hợp chất: - Giải thích: ..........