Phân tích đa thức x(x-3)+4x-12 ta được----- Nội dung ảnh ----- 1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB._ Phân tích đa thức \( x(x-3)+4x-12 \) ta được A. \( (x-3)(x+4) \) B. \( (x-3)(x-4) \) C. \( (x+3)(x+4) \) D. \( (x+3)(x-4) \) Câu 2. _NB._ Chọn \( 2x^2+2x+1 \) (...) Biểu thức thích hợp điền vào dấu (...) là A. \( x+1 \) B. \( x^2 \) C. \( x-1 \) D. \( x-2 \) Câu 3. _NB._ Giá trị biểu thức \( 37.7 + 63.7 - (8.3 + 2.3) \) là A. 670. B. 700. C. 760. D. 400. Câu 4. _NB._ Phân tích đa thức \( -6x^2-6x+9-y^2 \) thành nhân tử ta được \( x^2-6x+9-y^2=(x-3)^2-y^2 \)... A. 9;=9. B. \( y^2-y \) C. \( -9; y^2 \) D. \( 9; y^2 \) Câu 5. _NB._ Phân tích đa thức \( ax^2+ay-x-y \) thành nhân tử, ta có thể nhóm hạng tử như sau A. \( ax-ay-x-y \) B. \( ax+ay-y \) C. \( ax-ay-x-y \) D. \( ax+ay-x+y \) Câu 6. _NB._ Phân tích đa thức \( 2x^2-2x-8 \) ta có thể nhóm hạng tử như sau A. \( 2x^2-8=(2x^2)+(2x+8) \) B. \( x^2-2y-(8)=(2x^2-8)+(2x+8) \) C. \( x^2-2x-8=(x^2-2x)+(x-8) \) D. \( 2x^2-2x-8=2(x^2-x-4) \) Câu 7. _NB._ Phân tích đa thức \( -x^2+y^2+4x+4 \) thành nhân tử ta có thể nhóm các hạng tử như sau A. \( x^2-y^2+(4x+4) \) B. \( x^2-y^2+4x+4=(x^2+4)+(y^2) \) C. \( x^2-y^2+4x+4=(x^2+4)+(y^2) \) D. \( x^2-y^2+4x+4=(x-y)(x+y) \) Câu 8. _NB._ Phân tích đa thức \( x^2-2x^4-2y^4-4y^2=(2x+4) \) A. \( x^2-2x^4-4y^2-2y^2=(2x+4) \) B. \( x^2-2x^4-4y^2=(2y^4-2x^2) \) C. \( x^2-2x^4-4y^2-2y^2=(2y^4) \) D. \( x^2-2x^4-4y^2=(2y-2)(4y) \) II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH._ Phân tích đa thức \( 2x-4+5x^2-10x \) ta được A. \( (x-2)(5x-2) \) B. \( (3-2)(5x+2) \) C. \( (x-2)(5x-2) \) D. \( (x+2)(5x-2) \) Câu 10. _TH._ Phân tích đa thức \( -3x^2+7x-14 \) ta được kết quả là A. \( (x-2)(x+7) \) B. \( (x+5)(x-2) \) C. \( (x-2)(x+7) \) D. \( (x+2)(x-7) \) Câu 11. _TH._ Kết quả phân tích đa thức \( -5x+x-y=5y \) thành nhân tử là A. \( (x+5)(x-y) \) B. \( (x+5)(x-k) \) C. \( (x+5)(x-y) \) D. \( (x-5)(x-k) \) |