----- Nội dung ảnh ----- Câu 9. Giá trị của \( \tan 45^\circ + \cot 135^\circ \) bằng bao nhiêu? A. 2. B. 0. C. \( \sqrt{3} \). D. 1.
Câu 10. Cho \( 0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( \cot (90^\circ - \alpha) = \tan \alpha \). B. \( \cos (90^\circ - \alpha) = \sin \alpha \). C. \( \sin (90^\circ - \alpha) = \cos \alpha \). D. \( \tan (90^\circ - \alpha) = -\cot \alpha \).
Câu 11. Cho tam giác \( ABC \). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \( \cos C = \frac{b^2 + a^2 - c^2}{2ab} \). B. \( S_{ABC} = \frac{1}{2}ab \cdot c \). C. \( \frac{a}{\sin A} = 2R \). D. \( a^2 = b^2 + c^2 - 2bc \cos A \).
Câu 12. Tam giác \( ABC \) có \( AB = 1, AC = 3, A = 60^\circ \). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp \( \triangle ABC \). A. \( \sqrt{7} \). B. \( \sqrt{3} \). C. \( \frac{\sqrt{21}}{3} \). D. \( \frac{5}{2} \).
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các tập hợp \( A = \{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3\}; B = \{0; 1; 4; 5\}; C = \{-4; -3; 1; 2; 5; 6\} \). Khi đó: a) \( A \cup B = \{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5\} \); b) \( A \cap B = \{0; 1\} \); c) \( (A \cup B) \cap C = \{-3; 1; 2; 5\} \);