Chứng minh các đẳng thức sau: \( (x + a)(x + b) = x^2 + (a + b)x + ab \)
----- Nội dung ảnh -----
Bài 5. Chứng minh các dạng thức sau:
1) \( (x + a)(x + b) = x^2 + (a + b)x + ab \)
2) \( x^3 + y^3 - (x - y)^2(x + y) = xy(x + y) \)
3) \( (a + b + c)(a^2 + b^2 + c^2 - ab - bc - ca) = a^3 + b^3 + c^3 - 3abc \)
4) \( a^2(b - c) + b^2(c - a) + c^2(a - b) = (a - b)(b - c)(a - c) \)