Theo em: Nếu không xử lý tốt chất thải chăn nuôi khi nuôi lợn rừng thả rong như hình 1.1. Sẽ gây ra hậu quả gì?Hình 1.1. Lợn rừng thả rong. Theo em: Nếu không xử lý tốt chất thải chăn nuôi khi nuôi lợn rừng thả rong như hình 1.1. Sẽ gây ra hậu quả gì? A. Ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới sức khỏe con người và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Không ảnh hưởng tới cảnh quan môi trường, chất lượng sản phẩm tốt, đáp ứng nhu cầu thị trường. C. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, nhưng không ảnh hưởng đến sức khỏe con người. D. Lãng phí nguồn tài nguyên phục vụ cho sản xuất, tận dụng nguồn phân bón dễ dàng. Câu 9. Nghề chăn nuôi là nghề A. thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật. B. thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. C. thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. D. thiết kế, xây dựng chuồng trại, sản xuất thức ăn chăn nuôi. Câu 10. Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào? A. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập. B. 2 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. C. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến. D. 2 nhóm chính: Vật nuôi cải tiến và vật nuôi ngoại nhập. Câu 11. Phân loại theo đặc tính sinh vật học, gà, vịt được gọi là B. thủy sản. C. gia cầm. D. vật nuôi đẻ trứng. A. gia súc. Câu 12. Bò được gọi là gia súc nhai lại là thuộc kiểu phân loại nào dưới đây? A. Phân loại theo vùng miền. B. Phân loại theo nguồn gốc. C. Phân loại theo mục đích sử dụng. D. Phân loại theo đặc tính sinh vật học. Câu 13. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi bền vững. B. Chăn nuôi thông minh. D. Chăn thả tự do. Câu 14. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp. 3.Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững A. 1,3,4 B.2,3,4 C.3,4 D.1,2,3,4 |