Giải các phương trình sau, \( 9x^2(2x-3) = 0 \), \( \left( \frac{2}{3} \right)(8-2x) = 0 \), \( (3x-2)^2(x+1)(x-2) = -1 \), \( (3x-2)(x+1) = x^2 - 1 \)
----- Nội dung ảnh -----
B. Bài tập tự luận
Đang 1: Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) \( 9x^2(2x-3) = 0 \)
d) \( \left( \frac{2}{3} \right)(8-2x) = 0 \)
g) \( (3x-2)^2(x+1)(x-2) = -1 \)
j) \( (3x-2)(x+1) = x^2 - 1 \)
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) \( \frac{1}{x} - \frac{1}{2x} = \frac{3}{2} \)
e) \( \frac{x}{x-2} = \frac{2}{x-2} + 7 \)
i) \( x + 3 = \frac{3}{x-3} + \frac{1}{x^2 - 3x} \)
1. \( 2x - 4 + \frac{4}{-x} = -\frac{17}{x^2 - 16} \)
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) \( 8x + 2 < 7x - 1 \)
b) \( 3x - 8 > 4x - 12 \)
c) \( 3(x - 2) - 5 \geq 3(2x - 1) \)
f) \( (x + 3)(x - 1)^{2} - (x + 3) \geq -4 \)