Mỗi câu hỏi chỉ sinh cho một phương án đúng nhất----- Nội dung ảnh ----- **Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời cho câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ sinh cho một phương án đúng nhất.** Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa sai? A. \( \forall n \in \mathbb{N}, n \) chia hết cho 7. B. \( \forall n \in \mathbb{N}, n \) chia hết cho 5. C. 16 là số nguyên tố. D. Phương trình \( x^2 - 3x + 8 = 0 \) có nghiệm. Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập \( X = \{ x \in \mathbb{R} \ | \ x^2 + 1 = 0 \} \). A. \( \emptyset \) B. \( \mathbb{R} \) C. \( x \) nào? D. \( X = \{ 0 \} \). Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. \( \{ x \in \mathbb{R} \ | 3x - 4 = 0 \} \) B. \( \{ x \in \mathbb{Q} \ | -1 = 0 \} \) Câu 4. Cho hai tập hợp \( A = \{ 1; 5 \} \) và \( B = \{ 1; 3; 5 \} \). Tìm \( A \cap B \). A. \( A \cap B = 1; 3; 5 \) B. \( A \cap B = 1; 5 \) C. \( A \cap B = 1; 3 \) D. \( A \cap B = 1:5 \). Câu 5. Giải hệ phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai hai biến? A. \( x^2 + y < 2 \). B. \( y^3 - 3x > 1 \). C. \( xy - y > 1 \). D. \( x - 2y \le 25 \). Câu 6. Phân không bị gạch dưới dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? Câu 7. Cho ba điểm \( M, N, P \) thẳng hàng, trong đó \( N \) nằm giữa hai điểm \( M \) và \( P \). Khi đó vectơ nào sau đây ngược hướng? A. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{MP} \) B. \( \overrightarrow{MN} \) và \( \overrightarrow{PN} \) C. \( \overrightarrow{MP} \) và \( \overrightarrow{PN} \) D. \( \overrightarrow{NP} \) và \( \overrightarrow{NM} \) Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình \( 3x + 2(y + 3) > 4 (x + 1) - y \) là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A. \( (3; 0) \) B. \( (3; 1) \) C. \( (1; 1) \) D. \( (0; 0) \) Câu 9. Cho góc \( \alpha \) thỏa mãn \( 0^\circ \leq \alpha \leq 180^\circ \). Trong các dạng thức sau đây, dạng thức nào sai? |