Chứng minh rằng. Tìm số tự nhiên x để----- Nội dung ảnh ----- **III. BÀI TẬP NANG CAO** Bài 1: Chứng minh rằng: a) \( a - b \) chia hết cho 9 với \( a > b \) b) \( abca \) chia hết cho 7; \( 7,11 \) và 13 c) \( (n+10)(n+1) \) chia hết cho 2 Bài 2: Tìm số tự nhiên \( n \): a) \( n \) chia hết cho \( n \) b) \( (n+1)+11 \) chia hết cho \( 3 \) c) \( 28 \) chia hết cho \( n \). Bài 3: Cho \( a = 2^{2}+2^{2}+...+2^{2} \). Chứng tỏ rằng: \( AM_8, AM_6 \) **IV. ĐỀ THAM KHẢO** I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1. Cho tập hợp \( A = \{ x \in N | x \leq 12 \} \). Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập hợp: A. 12 B. 11 Câu 2. Tập hợp \( P \) các số tự nhiên lớn hơn 9 có thể viết là: A. \( P = \{ x \in N | x < 9 \} \) B. \( P = \{ x \in N | x \leq 9 \} \) Câu 3. Trong các số 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786 Câu 4. Trong các số: 2; 3; 4; 5. Số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Số 16 được ghi bởi chữ số La Mã là: A. IX B. XXII C. XIX D. XXI Câu 6: Số các số nguyên x thỏa mãn \( -6 < x < 6 \) là: A. 10 B. 6 C. 8 **II. TỰ LUẬN (7 điểm)** Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) \( 126 + 73 + 174 + 127 \) b) \( 16 + ( -2 - 4.3) \) c) \( 45 - [20 - (22 - 17) : 5] \) Bài 2 (1.5 điểm) Tìm \( x, \) biết: a) \( x - 4 = 3.5 \) b) \( 17 - 2x = 108:12 \) c) \( 14x \text{ nếu } x > 5 \) Bài 3 (2 điểm) Khối 6 của một trường THCS dự tham quan trải nghiệm. Nếu chia số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó chưa đến 400. |