Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?Ề I ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÀN Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. V2 là một số hữu tỉ, C. 2'>4². Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A, Không có số chẵn nào là số nguyên tố, CaneN, n(n +11) + 6 chia hết cho 11, Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Tổng các góc trong một tam giác bằng 1809. b) x là một số nguyên. A. 1. Bạn có chăm học không? NĂM HỌC 2024-2025 B. 12 là một số nguyên tố. D.4 là số chỉnh phương. B. Vx E R. -x² <0. (D. Phương trình 3x2 – 6 = 0 có nghiệm hữu ti Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. B. 2. Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Č. 3. A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng với nhau. D. 4. C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại, D. Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng. Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “9 >5” là A. 9≤5. Câu 6: Tìm mệnh đề sai: B. 9≥5. C. 9<5. A. Hai tam giác ABC và A'B'C' bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. B. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân. D. 5<9. C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có 1góc bằng D. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. Câu 7: Viết mệnh đề sau bằng ký hiệu V và 7: “Mọi số thực đều có bình phương không âm”. A. VreR: ≤0. .B. VxER: r² ≥0. C. reR: ≤0. D. ExeR: ≥0 Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Bình phương của mọi số thực đều không âm”. A. VreR: ≤0. B. VxER: x2 ≥0. C. reR: ≤0. D. ER:x< Câu 9: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x):2x-5>0 là mệnh đề đúng? A. x=2. B. x=0. C. x=-3. D. x=4. Câu 10: Cho mệnh đề P:"VreR:x+1=0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là .A. P: "VxER: x²+1=0". C. P: "VxER: x²+1>0". Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai? B. P:"ER: x²+1=0". D. P: "ER: x²+1=0". A. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó là đều. B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Tam giác ABC cân tại A = AB=AC. D. Tam giác ABC vuông tại C → AB =CẢ +CB2. Câu 12: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. "Exe Z, 2x²-3x-4=0". C. "Vxe R, x²-4=0". Câu 13: Tìm mệnh đề đúng: .A. "3+5≤7". C. "VxE R: x2 >0". B. "Vxe R, 2x2-x+1>0". D. "Exe N, x²-x<0". B. "2>1√√2> 1". D. “A4BC vuông tại A ↔ AB2 + BC- Câu 14: Cho mệnh đề P:"Nếu hai tam giác đồng dạng và có một cạnh bằng nhau thì chúng bị Mệnh đề đảo của mệnh đề P là? A. Q:"Hai tam giác đồng dạng và có một cạnh bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau B. (:"Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng". C! Q:"Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau". |