Chọn đáp án đúng nhất: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào lệch hướngGiúp em với ạ ----- Nội dung ảnh ----- A. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân. C. Màng sinh chất, tế bào nhân, vùng nhân. D. Vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế bào. Câu 35: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào lệch hướng? C. 1 - 1; 2 - 1; 2 - 2; 1 - 2; 2 - 1. Câu 36: Quan sát hình vẽ mô phỏng tế bào nhân sơ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. (1) do cấu tạo bởi hai thành phần chủ động của tế bào. B. (2) được cấu tạo bởi hai thành phần chỉ là lớp kép phospholipid và protein. C. (3) mang gene duy nhất xác định hành vi sinh vật. D. (4) có chức năng như các chất ra vào tế bào cách có cách chọn lọc như màng tế bào. Câu 37: Tế bào nhân sơ có kích thước A. ion (khoảng 1mm - 5mm). B. nhân (khoảng 0,5 – 5 μm). C. nhỏ (khoảng 5 μm - 10 μm). D. lớn (khoảng 5μm - 10μm). Câu 38: Phân chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào điều gì? A. Cấu trúc của màng tế bào. B. Cấu trúc thành phần hóa học của thành tế bào. C. Cấu trúc màng sinh chất. D. Cấu trúc gen của vi khuẩn. Câu 39: Enzim nào sau đây giúp vi khuẩn bám mềm tác động mạnh lên bào tế bào? A. Roi. B. Lông. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào. Câu 40: Câu trúc nào sau đây quy định hình dạng tế vi khuẩn? A. Vỏ nhầy. B. Thành tế bào. C. Ribosome. D. Màng sinh chất. Câu 41: Dung dịch trong nghiệm I có màu gì? A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ gạch. D. Xanh lá. Câu 42: Dung dịch N chứa đại phân tử sinh học nào trong tế bào? A. Lipid. B. Protein. C. Carbohydrate. D. Nucleic acid. II. Một số nội dung bổ sung: - Công thức tính số nu, số liên kết hydrogen, số liên kết hóa trị trong phân tử DNA, trình tự nu,... |