----- Nội dung ảnh ----- Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. (1-x)x²; B. 3x+5y; C. (xy=−3); D. 4xy²-5z.
Câu 2: Bậc của đa thức M=2x²+3x³+y³-xy⁶-3x là? A. 1; B. 5; C. 8; D. 6.
Câu 3: Cho đa thức \( A = \frac{1}{3} x^3 y^2 + \frac{1}{2} y + y^2 - \frac{3}{4} x^2 y \). Giả trị của A tại x=-2; y=3 là? A. \( A = -12 \); B. \( A = -15 \); C. \( A = 14 \).
Câu 4: Kết quả của phép tính \( (x+2y)(y+2x) \) là A. \( 2x^2+5xy+2y^2 \); B. \( 2x^2+2y^2 \); C. \( 2x^4+4xy+4y^2 \); D. \( x^2+4xy \).
Câu 5: Điền vào chỗ trống sau: \( x^2 - [-(4y)-(4y)] \) A. 100; B. 4y²; C. 8y²; D. 16y².
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \( (x-2)(x^2+2xy+4y^2) = x^3-4y^2 \). B. \( (x-2)(x^2 + 2xy + 4y^2) = x^2+(2y)(2) \). C. \( (x-2)(x^2+2xy+4y^2)=(2y) \). D. \( (x-2)(x^2+2xy+4y^2) = x^3+(4y) \).
Câu 7: Giá trị của biểu thức \( x^2 - 6x + 9 \) tại \( x=13 \) là? A. 1000 B. 81 C. -81 D. 100.
Câu 8: Biết \( \frac{2}{5}(x^2-16)=0 \). Các số x tìm được là: A. 0; 4; -4 B. 0; 16; -16 C. 0; 4 D. 4; -4.
Câu 9: Từ giác ABCD là hình bình hành nếu có: A. \( \overline{A} = \overline{B} \) và \( \overline{B} = \overline{D} \). B. \( AB // CD \). C. \( AB = CD \). D. \( BC = AD \).
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C) Hình thang có góc vuông là hình chữ nhật. D) Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi. B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thoi. D. Hình thang có một gốc 90° thì đầu là hình vuông.
Câu 12. Khối hình vuông có chiều dài x=20cm. Tính diện tích hình vuông. A. 50cm² B. 25cm² C. 100cm² D. 12,5cm².