Dùng hằng đẳng thức, rút gọn biểu thức sau----- Nội dung ảnh ----- ```plaintext 9. Dùng hàng đẳng thức, rút gọn biểu thức sau: a) √(41² - 40²) ; b) √(√3 - √7)·(√3 + √7) d) (1 + √3 - √5)(1 + √3 + √5) e) √(1 - √3)² ; f) √4 + 2√3 g) √(2 + 1)² - √(2 - 5)² h) √9 - 4√5 i) √(9 - 4√5) j) √5 + 2√6 - √5 - 2√6 k) √7 - 2√10 - √7 + 2√10 10. Rút gọn các biểu thức A) A = √(a - 1)²(2a + 1)² với a > 1; B) B = √(b - 1)(b + 7) + 16 với b < -3; C) C = √(x² + 10x + 25 - √(c² - 10c + 5) với -5 ≤ c ≤ 5; 2 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9 THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 9 d) D = 1 - d/√(d² - 2d + 1) + √(d² - d + 4)/(d - 2) với d > 2 11. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = x + 3 + √(x² - 6x + 9), (x ≤ 3); b) B = |x - 2| + √(x² - 4x + 4)/(x - 2), (x < 2) d) D = 2x - 1 - √(x² - 10x + 25)/(x - 5). Dạng 3: Phân tích nhân tử 12. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa) a) 3 - √3; b) 5 + √5 d) x + 3/x√y; e) √(x²y - x√y); f) √3 - 25√x 13. Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử a) A = √x² - 16 + √(x² - 4x) với x > 4 b) B = √x³ - 8 + √(x(x + 2) + 4) với x > 2; c) C = √(4x² + 4x - 1 - √(4x² + 4x) với x > 0. 14. Phân tích thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các số hạng hoặc thêm bớt a) x = -√(x² - √y) + √y b) √(ax) - √(by) - √(ay) + √(bx) c) C = √(x² + 4x + 1) - √(x² + 4x) B. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP CHIA Dạng 4: Thực hiện phép tính 15. Tính: a) A = √(49/81) b) B = √(3 + √5)/√2 c) C = √(98) : √2; d) D = (√5√3 + 3√5)·√15; e) E = √(48 - √27 - √3) : √3; ``` |