Dùng tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn các phân thức sau
----- Nội dung ảnh -----
**Bài 1:** Dùng tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn các phân thức sau
1) \(\frac{3xy}{9y}\)
2) \(\frac{6x^2y^2}{8y^5}\)
3) \(\frac{12x^3y^2}{18y^5}\)
4) \(\frac{15x^2y^3}{9x^3y^3}\)
5) \(\frac{x(x + 2)}{x^2(2 + x)}\)
6) \(\frac{15x(x + 5)^3}{20x^2(x + 5)}\)
7) \(\frac{45(3 - x)}{15(x - 3)^3}\)
8) \(\frac{(3x - 1)^3}{x^3(1 - 3x)}\)
9) \(\frac{4x^3(3x - 1)^3}{8x^3(1 - 3x)}\)
10) \(\frac{7x^5(y - x)^2}{14xy^3(x - y)}\)
11) \(\frac{10xy^2(x + y)}{15xy(x + y)^3}\)
12) \(\frac{8x^3y^4(x - y)^2}{12x^2y^2(y - x)^2}\)
13) \(\frac{x^2 - x^2}{x^2 - 1}\)
14) \(\frac{x^2 - 3x}{3^3 - 9x}\)
15) \(\frac{x^2 - 9}{3x - x^2}\)
16) \(\frac{x^2 - 9}{3x - x^2}\)