David | Chat Online
01/12/2024 11:10:54

Hoàn thành câu sau với thì tương lai gần be going to


Các bạn giúp mình với Cảm ơn các bạn.
----- Nội dung ảnh -----
I. HOÀN THÀNH CÂU SAU VỚI THÌ TƯƠI LAI GẦN BE GOING TO.
1. What ___ ARE ___ they (do) ___ GOING TO DO ___ tonight? - They're going to watch TV.
2. Where ___ you (have) ___ lunch tomorrow evening? - At Burger King.
3. When ___ he (do) ___ his homework? - Tonight.
4. What ___ Nancy and you (watch) ___ TV this evening?
5+6. I ___ (not) spend the weekend sitting at home, I ___ (visit) my cousins in the countryside.
7. Mom ___ (not/make) dinner tonight. We have to make it ourselves.
8. My sister ___ (be) a dentist when she grows up.
9. Ray ___ (help) me with my homework tomorrow.
10. We ___ (attend) a training course next month.
11. My friends ___ (organize) a surprise party for Sarah.
12. I ___ (apply) for a job in London when I finish school.

II. VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG BE GOING TO NHƯ VÍ DỤ.
Eg. Next month/ they get married → Next month they are going to get married.
13. My neighbours ___ (move) new house tomorrow.
14. I ___ not be a doctor / future.
15. Jeremy ___ (accept) the job?
16. Tonight everybody ___ (watch) the show.
17. She ___ be late for work.
18. you ___ (meet) the Popes this weekend?

III. TÌM VÀ SỬA LỖI SAI CỦA CÁC CÂU SAU.
19. They ___ not going away on holiday.
20. How long is he going to stay in Hoi An? - In 7 days.
21. Linda ___ not talking to Tim now because she is hating him.
22. What class are you in? - I’m in class 7A.
23. Do you ___ going to the cinema tomorrow?
24. What day is it today? - It’s the first of July.
25. Who buy you a teddy bear on your birthday?
26. I’m having lunch now; this chicken soup is tasting delicious.
27. She going to buy a new pair of jeans.
28. What do you feel? – I’m nervous.

IV. CHIA ĐỘNG TỪ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN HOẶC TƯƠNG LAI GẦN.
29. Mo and Nguyen ___ (sing) the same song now.
30. They always ___ (make) noise in the class.
31. Hung ___ (not / often / go) camping in the summer.
32. Hanh ___ (not read) with her friends at the moment.
33. Son ___ (write) to his friends every summer holiday?
34. What ___ you ___ (listen) on the radio now?
35. Listen! Someone ___ (cry).
36. They ___ (plant) trees along this street next month.
37. he ___ (write) to his friend next week?
38. They ___ (not be) doctors.
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn