Khoanh tròn đáp án đúng
----- Nội dung ảnh -----
Câu 20: Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\). Biết \(|\vec{a}| = \sqrt{3}, |\vec{b}| = \sqrt{3}\). Tính \(AC \cdot CB\).
A. \(\frac{a^2 \sqrt{3}}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \(\sqrt{12}\)
D. \(\sqrt{14}\)
Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B. \(AB = AD = a, CD = 2a\). Khi đó tích vô hướng \(AC \cdot BD\) bằng
A. \(-a^2\)
B. 0
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a, BC = 2a\). Tính tích vô hướng \(BA \cdot BC\).
A. \(BA \cdot BC = a^2\)
B. \(BA \cdot BC = \frac{a^2}{2}\)
C. \(BA \cdot BC = 2a^2\)
D. \(BA \cdot BC = \frac{a^2 \sqrt{3}}{2}\)
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = 4\). Kết quả \(BA \cdot BC\) bằng
A. 16.
B. 0.
C. \(4\sqrt{2}\).
D. 4.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\angle B = 30^\circ, AC = 2\). Gọi M là trung điểm của BC. Tính giá trị của biểu thức \(P = AM \cdot BM\).