Miền biểu diễn nghiệm của bài phương trình \[ \begin{cases} x \geq 0 \\ y \leq 2 \\ x + y \leq 1 \end{cases} \] là một miền đen giác. Chọn diện tích \( S \) của hình nàymình đang cần gấp ạ ----- Nội dung ảnh ----- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 10 - ĐỀ SỐ: 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh chọn một phương án. Câu 1: Miền biểu diễn nghiệm của bài phương trình \[ \begin{cases} x \geq 0 \\ y \leq 2 \\ x + y \leq 1 \end{cases} \] là một miền đen giác. Chọn diện tích \( S \) của hình này. A. \( S = 9 - 2 \) B. \( S = 3 \) C. \( S = 9 \) D. \( S = 6 \) Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 vector \( \vec{a} \) và \( \vec{b} \) có \( |\vec{a}| = 7 \), \( |\vec{b}| = 9 \), \( \angle(\vec{a}, \vec{b}) = 120^\circ \). Chọn định nghĩa ĐÚNG. A. \( |\vec{a} + \vec{b}| \) = \( \sqrt{79} \) B. 79. C. \( \sqrt{37} \) D. 37. Câu 3: Cho \( \triangle ABC \). Gọi \( M \) là điểm nằm trên cạnh \( BC \) sao cho \( 2MB = 3MC \). Chọn khẳng định định DŨNG trong các khẳng định sau: A. \( AM = \frac{2}{5} AB \) B. \( AM = \frac{3}{5} AC \) C. \( AM = \frac{2}{5} AB = \frac{3}{5} AC \) D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho \( A(2,4) \), \( B(1,-1) \). Tìm tọa độ điểm \( D \) từ hình chữ OABD là hình bình hành. A. \( D(3,-8) \) B. \( D(-3,8) \) C. \( D(-3,-8) \) D. \( D(3,8) \) Câu 5: A, B là hai điểm bất kỳ trong O. Tìm phép biến đổi để biến điểm A thành điểm B. A. \( B - A \) B. \( A \cup B \) C. \( A \backslash B \) D. \( A \cap B \) Câu 6: Cho \( \triangle ABC \) có \( BC = 9 \) và \( \angle A = 60^\circ \). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp \( \triangle ABC \). A. \( R = 6\sqrt{3} \) B. \( R = 9\sqrt{3} \) C. \( R = \sqrt{3} \) D. \( R = 3\sqrt{3} \) Câu 7: Tìm cặp vectơ vuông góc trong các cặp vectơ sau đây? A. \( \vec{a} = (-1;3), \vec{b} = (6;-2) \) B. \( \vec{a} = (1;3), \vec{b} = (-6;-2) \) C. \( \vec{a} = (-1;-3), \vec{b} = (6;2) \) D. \( \vec{a} = (-1; -3), \vec{b} = (6;2) \) Câu 8: Cho \( \triangle ABC \) có cạnh \( b = 8, c = 5 \) và \( \angle A = 60^\circ \). Tính độ dài đường cao \( h_a \) của \( \triangle ABC \). A. \( \frac{20\sqrt{3}}{7} \) B. \( \frac{40\sqrt{3}}{7} \) C. \( \frac{10\sqrt{3}}{7} \) D. \( \frac{5\sqrt{3}}{7} \) Page 1 |